Ý nghĩa của từ tiến độ là gì:
tiến độ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiến độ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiến độ mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

tiến độ


d. Nhịp độ tiến hành công việc. Đẩy nhanh tiến độ thi công.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiến độ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiến độ": . Tiên An Tiên Hà Tiên Hải tiên hao tiên [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

tiến độ


nhịp độ tiến hành công việc bảo đảm tiến độ thi công đẩy nhanh tiến độ sản xuất
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

tiến độ


Nhịp độ tiến hành công việc. | : ''Đẩy nhanh '''tiến độ''' thi công.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

tiến độ


d. Nhịp độ tiến hành công việc. Đẩy nhanh tiến độ thi công.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

4 Thumbs up   3 Thumbs down

tiến độ


" Tiến độ": "Mức độ tiến về phía trước", là từ được ghép bởi hai từ Hán - Việt: "Tiến": Di chuyển về phía trước, "Độ": Mức xác định. End.
Minh34cd - 00:00:00 UTC 24 tháng 10, 2014





<< tiến thoái tiếng kêu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa